Friday, April 24, 2015

TRANG WEB HAY ÔN THI TOEIC

MẪU CÂU PHỎNG VẤN CƠ BẢN

JOB INTERVIEW
 Image result for job interview








JOB INTERVIEW


1.      Personal information (Thông tin cá nhân)

-          Tell me a little about yourself?   Bạn hãy giới thiệu 1 chút về mình đi?

o   My name is…, I grew up in/ my home town is….district, Nghe An province, but now I am living in Vinh city. (Tên tôi là…,tôi sinh ra và lớn lên ở/quê tôi ở huyện…, nhưng giờ tôi đang sống tại Vinh.

o   I am…years old (Tôi năm nay…tuổi)

-          What are your hobbies/interests? (Sở thích của bạn là gì)

o   I have a lot of hobbies but the most interesting things I usually do are to listen to music, read books, go shopping, travel and play some sports such as football. (Tôi có nhiều sở thích lắm, nhưng những việc tôi thích làm nhất là nghe nhạc, đọc sách, đi mua sắm, đi du lịch và chơi thể thao ví dụ bong đá)

-          What kind of person do you are? (Bạn nghĩ bạn có tính cách như thế nào)

o   I am an open, responsible and diligent person and be able to get along well with others. Of course, sometimes I could have problems with colleague but I always try my best to settle things. (tôi là một con người cởi mở, có trách nhiệm, chăm chỉ và có thể kết bạn được với nhiều người. tất nhiên, đôi khi tôi cũng có những vấn đề với đồng nghiệp, nhưng tôi luôn cố gắng tốt nhất để giải quyết vấn đề ổn thỏa)



2.      Educational background (Trình độ học vấn)

-          Can you tell me about your educational background?

o   I am a student at Vinh university. I major in accounting/finance and banking/economics/civil engineering/Information technology/business administration. (Tôi đang là sinh viên tại đại học Vinh, chuyên ngành của tôi là kế toán/tài chính ngân hàng/kinh tế/xây dựng/công nghệ thông tin/quản trị kinh doanh)

o   I graduated from…university in 2014 with a credit/excellent degree. I majored in accounting/finance and banking/economics/civil engineering/Information technology/ business administration. (Tôi tốt nghiệp đại học…vào năm…với tấm bằng loại khá/giỏi, chuyên ngành của tôi là kế toán/tài chính ngân hàng/kinh tế/xây dựng/công nghệ thông tin/ quản trị kinh doanh).



3.      Work experience (Kinh nghiệm công việc)

-          As you know we are recruiting a new accountant/manger/nurse/shopkeeper-salesman/engineer, have you done this kind of job before/Do you have any experience about this job/position? (bạn biết đấy chúng tôi đang tuyển 1 kế toán/quản lí/y tá/nhân viên bán hàng/kĩ sư, vậy trước đây bạn đã từng làm việc này chưa/bạn có kinh nghiệm gì về công việc/vị trí này không?)

o   I worked as an accountant/a manger/a nurse/a shopkeeper-salesman/an engineer in ABC company before. I have 2 years of experience on this job before. (Trước đây tôi đã là 1…tại công ty ABC. Tôi có 2 năm kinh nghiệm công
o   việc này)

-          In your opinion, what are the important skills for this kind of job/what are required to do this job? (Theo bạn, đâu là những kĩ năng quan trọng cho công việc này/công việc này đòi hỏi những gì)

o   I think this job require me to be careful, diligent, sociable, responsible and eager to learn from the others. Besides, I think that the team-work skill is very important. (Tôi nghĩ công việc này đòi hỏi sự cẩn thận, chăm chỉ, hòa đồng và ham học hỏi. bên cạnh đó, tôi nghĩ rằng kĩ năng làm việc nhóm cũng rất quan trọng)

-          Why did you quit your job? (Vậy sao anh lại bỏ việc)

o   Actually, I like the job at that company, but the salary was low that I couldn’t afford to spend enough on a costly living nowadays. (Thực tế tôi thích công việc tại công ty cũ, nhưng lương quá thấp không đủ chi tiêu cho một cuộc sống đắt đỏ hiện tại)

o   I like my job, but I want to challenge myself and find more opportunities (Tôi thích công việc cũ nhưng tôi muốn thử thách chính mình và tìm những cơ hội mới)

-          Can you work well with the computer/ Do you have any certificate on using computer? (Bạn sử dụng máy tính có tốt không/bạn có chứng chỉ gì về máy tính không)

o   I have a good command on computer’s software for example Windows Office software and I have a certificate on that. (Tôi sử dụng thành thạo các phần mềm máy tính và tôi cũng có một chứng chỉ máy tính)



4.      Reasons for application (Lí do xin việc)

-          Why do you choose our company/why are you interested in our company? (tại sao bạn lại muốn làm cho công ty chúng tôi)

o    I have found out a lot about your company, and I think that you will offer me higher salary. I also believe that the working environment here is active and friendly that will help me to do my job best and give me a lot of opportunities (Tôi đã tìm hiểu khá nhiều về công ty của ngài, và tôi nghĩ rằng công ty của ngài sẽ trả lương cao hơn. Tôi cũng tin rằng môi trường làm việc ở đây rất năng động và cởi mở sẽ giúp tôi làm việc hiệu quả nhất và đem lại nhiều cơ hội cho tôi)

-          What do you want to achieve when working with us (Anh muốn đạt được điều gì khi làm việc với chúng tôi)

o   I would like to work closely with my colleagues and exchange honest opinions in building up a good team that will help our company. (Tôi muốn hợp tác chặt chẽ với đồng nghiệp của tôi và trao đổi ý kiến chân thật để xây dựng 1 đội ngũ tốt nhằm giúp công ty chúng ta phát triển)



6.      Các câu hỏi khác

-          What are your strengths? (Điểm mạnh của bạn là gì)
o   I am a sociable, hard-working, responsible and be able to work well in team-work and under high pressure. (Tôi là 1 con người hòa đồng, làm việc chăm chỉ, có trách nhiệm, có thể làm việc nhóm tốt và chịu được áp lực công việc cao)

o   I like developing and coming up with new things and ideas. (tôi thích đề xuất nhưng ý tưởng mới)

-          What are your weaknesses? (Điểm yếu của bạn là gì)
o   English is my biggest problem right now. But I am studying hard  on this to improve my English. (Tiếng Anh là vấn đề lớn nhất của tôi tại thời điểm này. Nhưng tôi đang học hành chăm chỉ để cait thiện Tiếng Anh của mình)

o   I can work under high pressure, but I could be stressful for some time (tôi có thể chịu được áp lực công việc cao, nhưng tôi cũng hay bị stress.



-          What will you do if you have tension with your boss? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn có căng thằng với sếp của mình)

o    If I have problem with my boss, I will try to communicate with him to sort things out. (nếu tôi có vấn đề với sếp của mình, tôi sẽ cố gắng đối thoại để giải quyết vấn đề)


7.      Ask about the salary (Hỏi về tiền lương)

-          How much do you hope to get a month here/ How much do you expect to be paid (Bạn hy vọng mức lương tháng là bao nhiêu)

o   You can decide on my capacity and experience (Ngài có thể quyết định dựa theo năng lực và kinh nghiệm của tôi)

o   My current monthly salary is …. millions, so I expect you would give me the same amount of that or even more. (Lương tháng hiện tại của tôi là …triệu, vì thế tôi hy vọng ngài sẽ trả tôi bằng hoặc cao hơn mức đó)



8.      Kết thúc cuộc phỏng vấn – Dành cho người đi xin việc

-          Thank you very much for giving me this opportunity. I will look forward to hearing from you.

-          Thank you very much for giving me this opportunity. I hope to hear from you soon


-          (Cảm ơn ngài rất nhiều vì đã cho tôi cơ hội này. Tôi mong sớm được nghe phản hồi từ phía ngài/công ty ngài)

MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN - KHÁCH SẠN

MẪU CÂU DÙNG KHI ĐẶT PHÒNG KHÁCH SẠN

Image result for đặt phòng khách sạn

·         Do you have any vacancies? khách sạn có còn phòng trống không?
·         How long will you be staying for? anh/chị muốn ở bao lâu?
·         One night một đêm
·         Two nights hai đêm
·         A week một tuần
·         What sort of room would you like? anh/chị thích phòng loại nào?
·         I’d like a single room/double room/twin room/triple room/suite  tôi muốn đặt một phòng đơn/ phòng một giường đôi/ phòng hai giường đơn/ phòng ba giường đơn/ phòng to cao cấp.
-         Single room phòng đơn
-         Double room phòng một giường đôi
-         Twin room phòng hai giường đơn
-         Triple room phòng ba giường đơn
-         Suite  phòng to cao cấp
·         I’d like a room with … tôi muốn đặt một phòng có …
-         A bath  bồn tắm
-         A shower vòi hoa sen
-         A view ngắm được cảnh
-         A sea view nhìn ra biển
-         A balcony có ban công
·         Asking about facilities - Hỏi về thiết bị phòng
-         Is there a …computer/internet/wifi? Khách sạn có … không?
·         What’s the price per night? Giá phòng một đêm bao nhiêu?
·         Is breakfast included? Có bao gồm bữa sáng không?


MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN - MUA SẮM

Image result for mua sắm

Mua sắm

Đây là một số câu nói tiếng Anh giúp bạn khi đi mua sắm, và một số dòng chữ bạn có thể nhìn thấy.
Opening times
Giờ mở cửa
What time do you open?
                             mấy giờ cửa hàng mở cửa?

We open from 9am to 5pm, Monday to Friday
   chúng tôi mở cửa từ 9h sáng đến 5h chiều, từ thứ hai đến thứ 6
We're open from 10am to 8pm, seven days a week
chúng tôi mở cửa từ 10h sáng đến 8h tối, bảy ngày trong tuần

Do you open on …?
                                  cửa hàng có mở cửa vào … không?
Saturday
                                  thứ Bảy
Sunday
                                  Chủ Nhật

What time do you close?
          mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
What time do you close today?
          hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
What time do you open tomorrow?
          ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa?
Selecting goods
Lựa chọn hàng hóa
Can I help you?
                                      tôi có giúp gì được anh/chị không?
I'm just browsing, thanks
                                      cảm ơn, tôi đang xem đã

How much is this?
                                      cái này bao nhiêu tiền?
How much are these?
                                      những cái này bao nhiêu tiền?
How much does this cost?
                                      Cái này giá bao nhiêu tiền?

How much is that … in the window?
                     cái … kia ở cửa sổ bao nhiêu tiền?
Eg. Lamp
                     đèn

That's cheap
                                                    rẻ thật
That's good value
                                                    đúng là được hàng tốt mà giá lại rẻ
That's expensive
                                                    Đắt quá

Do you sell …?
                                              anh/chị có bán … không?
Do you have any …?
                                              bạn có … không?
Eg. postcards
                                              bưu thiếp

Sorry, we don't sell them
                                 xin lỗi, chúng tôi không bán
Sorry, we don't have any left
                                      xin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi

I'm looking for …
                               tôi đang tìm …
Eg. the shampoo
                               dầu gội đầu
+ a birthday card
                               thiếp chúc mừng sinh nhật
Could you tell me where the … is?
                               bạn có thể cho tôi biết … ở đâu không?
E.g. washing up liquid
                               nước rửa bát
Where can I find the …?
                               tôi có thể tìm thấy … ở đâu?
E.g. toothpaste
                               kem đánh răng

Have you got anything cheaper?
                                 anh/chị có cái nào rẻ hơn không?
it's not what I'm looking for
                                 đấy không phải thứ tôi đang tìm

Do you have this item in stock?
                                 anh/chị còn hàng loại này không?

Do you know anywhere else I could try?
                       anh/chị có biết nơi nào khác có bán không?

Does it come with a guarantee?
                           sản phẩm này có bảo hành không?
It comes with a one year guarantee
                           sản phẩm này được bảo hành 1 năm

Do you deliver?
                                                          anh/chị có giao hàng tận nơi không?

I'll take it
                                                                 tôi sẽ mua sản phẩm này
I'll take this
                                                                Tôi sẽ mua cái này

Anything else?
                                còn gì nữa không?
would you like anything else?
                               anh/chị còn muốn mua gì nữa không?

Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe.
Making payment
Thanh toán
Are you in the queue?
                                                  anh/chị có đang xếp hàng không?

Next, please!
                                                                xin mời người tiếp theo!

Do you take credit cards?
                                                  anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

I'll pay in cash
                                                            tôi sẽ trả tiền mặt
I'll pay by card
                                                            tôi sẽ trả bằng thẻ

Could I have a receipt, please?
                              cho tôi xin giấy biên nhận được không?

Would you be able to gift wrap it for me?
                               bạn có thể gói món quà này lại giúp tôi được không?

Would you like a bag?
anh/chị có cần lấy túi không?
Returns and complaints
Trả lại hàng và phàn nàn
I'd like to return this
tôi muốn trả lại cái này
I'd like to change this for a different size
tôi muốn đổi cỡ khác

It doesn't work
nó bị hỏng
It doesn't fit
nó không vừa

Could I have a refund?
tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?

Have you got the receipt?
anh/chị có giấy biên nhận không?

Could I speak to the manager?
hãy cho tôi nói chuyện với người quản lý
Things you might see
Các dòng chữ bạn có thể gặp
Open
Mở cửa
Closed
Đóng cửa
Open 24 hours a day
Mở cửa 24 giờ trong ngày

Special offer
Ưu đãi đặc biệt
Sale
Giảm giá
Clearance sale
Giảm giá bán nốt hàng cũ
Closing down sale
Giảm giá để đóng tiệm

Good value
Giá rẻ cho hàng chất lượng cao
Buy 1 get 1 free
Mua một tặng một
Buy 1 get 1 half price
Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai
Reduced to clear
Giảm giá bán nốt hàng cũ
Half price
Giảm giá một nửa

Out to lunch   
Nghỉ ăn trưa
Back in 15 minutes
  Sẽ quay lại sau 15 phút nữa

Shoplifters will be prosecuted
 Ăn trộm sẽ bị truy tố trước pháp luật
Using a credit card
Sử dụng thẻ tín dụng
Enter your PIN
Nhập mã PIN
Please wait
Vui lòng chờ
Remove card
Rút thẻ ra
Signature
Chữ ký