Friday, April 24, 2015

MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN - NHÀ HÀNG

MẪU CÂU DÙNG KHI ĐI NHÀ HÀNG
Image result for nhà hàng

 Người phục vụ có thể hỏi 1 số câu tiếng Anh giao tiếp:

- Do you have a reservation? 
 Quý khách đã đặt bàn ăn chưa?

- How many? (How many seats do you need)
 Quý khách đặt bàn bao nhiêu chỗ?

- Table for two?
Quý khách đặt bàn đôi phải không ạ?

- Are you ready to order?
Quý khách đã gọi món chưa?

- Would you like an appetizer to start?
 Quý khách có muốn gọi món khai vị nào không?

- How is everything? (Does it taste good?)
Bạn thấy những món này thế nào?

- Did you enjoy everything?
 Bạn có hài lòng với những món ăn này không?

- Can I get you a drink?/ Would you like to order a drink now?/ Can I start getting your drinks started for you?/ What  drinks would you like?
Ngài gọi đồ uống gì ạ?
 Khách hàng có thể hỏi:
          
- May I see the menu/dessert menu/wine list?
Tôi có thể xem thực đơn/ thực đơn khai vị/danh sách rượu được không?

- What do you recommend?
Anh / chị có đề nghị món nào không?

- Can I have it without…(butter)?
Tôi có thể chọn món này nhưng không có…..( bơ) được chứ?

- Can I substitute the …(chicken) for … (beef)\
Tôi có thể chọn món….thay món….chứ?

- Can we get the bill, please?
   Anh/ chị vui lòng cho chúng tôi thanh toán hóa đơn.

 Bày tỏ lời cảm ơn:

- Thank you it was delicious
Cảm ơn, món này rất ngon

- I really enjoyed it.
Tôi thực sự rất thích món này.

- I’m full, thank you.
Cảm ơn, tôi dùng đủ rồi.

- Thank you for the recommendation.
Cảm ơn về lời đề nghị

- We’ll come again.
 Chúng tôi sẽ quay lại.

 Bày tỏ lời phàn nàn:

- This isn’t what I ordered.
Đây không phải là món tôi gọi.

- This tastes a bit off. (It doesn’t taste right.)
 Món này không đúng vị

- You gave us the wrong bill.
Anh/chị đã đưa sai hóa đơn cho chúng tôi rồi!

- Would you mind heating this up?
Anh/chị không phiền nếu hâm nóng lại món này giúp tôi chứ?

- We’ve been waiting quite a while.
Chúng tôi đã phải chờ khá lâu rồi.

 Một số từ tiếng Anh đồng nghĩa được dùng trong nhà hàng:

 server/waiter (male)/waitress (female): bồi bàn nam/ bồi bàn nữ

 the bill/the receipt/the check: hóa đơn/ phiếu thanh toán

 appetizer/starter : món khai vị

 to-go/take-out/doggie-bag/leftovers: thức ăn thừa

 hot/spicy:  đồ ăn cay

 beverage/drink : nước giải khát/ đồ uống


No comments:

Post a Comment