JOB
INTERVIEW
JOB
INTERVIEW
1. Personal
information (Thông tin cá nhân)
-
Tell me a little about yourself? Bạn hãy giới thiệu 1 chút về mình đi?
o
My name is…,
I grew up in/ my home town is….district, Nghe An province, but now I am living
in Vinh city. (Tên tôi là…,tôi sinh ra và lớn lên ở/quê tôi ở huyện…, nhưng
giờ tôi đang sống tại Vinh.
o
I am…years
old (Tôi năm nay…tuổi)
-
What are your hobbies/interests? (Sở thích của bạn là
gì)
o
I have a
lot of hobbies but the most interesting things I usually do are to listen to
music, read books, go shopping, travel and play some sports such as football.
(Tôi có nhiều sở thích lắm, nhưng những việc tôi thích làm nhất là nghe nhạc,
đọc sách, đi mua sắm, đi du lịch và chơi thể thao ví dụ bong đá)
-
What kind of person do you are? (Bạn nghĩ bạn có tính
cách như thế nào)
o
I am an
open, responsible and diligent person and be able to get along well with
others. Of course, sometimes I could have problems with colleague but I always
try my best to settle things. (tôi là một con người cởi mở, có trách nhiệm,
chăm chỉ và có thể kết bạn được với nhiều người. tất nhiên, đôi khi tôi cũng có
những vấn đề với đồng nghiệp, nhưng tôi luôn cố gắng tốt nhất để giải quyết vấn
đề ổn thỏa)
2. Educational
background (Trình độ học vấn)
-
Can you tell me about your educational background?
o
I am a
student at Vinh university. I major in accounting/finance and
banking/economics/civil engineering/Information technology/business
administration. (Tôi đang là sinh viên tại đại học Vinh, chuyên ngành của
tôi là kế toán/tài chính ngân hàng/kinh tế/xây dựng/công nghệ thông tin/quản
trị kinh doanh)
o
I
graduated from…university in 2014 with a credit/excellent degree. I majored in
accounting/finance and banking/economics/civil engineering/Information
technology/ business administration. (Tôi tốt nghiệp đại học…vào năm…với
tấm bằng loại khá/giỏi, chuyên ngành của tôi là kế toán/tài chính ngân
hàng/kinh tế/xây dựng/công nghệ thông tin/ quản trị kinh doanh).
3. Work
experience (Kinh nghiệm công việc)
-
As you know we are recruiting a new accountant/manger/nurse/shopkeeper-salesman/engineer,
have you done this kind of job before/Do you have any experience about this job/position?
(bạn biết đấy chúng tôi đang tuyển 1 kế toán/quản lí/y tá/nhân viên bán hàng/kĩ
sư, vậy trước đây bạn đã từng làm việc này chưa/bạn có kinh nghiệm gì về công
việc/vị trí này không?)
o
I worked
as an accountant/a manger/a nurse/a shopkeeper-salesman/an engineer in ABC
company before. I have 2 years of experience on this job before. (Trước đây
tôi đã là 1…tại công ty ABC. Tôi có 2 năm kinh nghiệm công
o
việc này)
-
In your opinion, what are the important skills for this
kind of job/what are required to do this job? (Theo bạn, đâu là những kĩ năng
quan trọng cho công việc này/công việc này đòi hỏi những gì)
o
I think this
job require me to be careful, diligent, sociable, responsible and eager to
learn from the others. Besides, I think that the team-work skill is very
important. (Tôi nghĩ công việc này đòi hỏi sự cẩn thận, chăm chỉ, hòa đồng
và ham học hỏi. bên cạnh đó, tôi nghĩ rằng kĩ năng làm việc nhóm cũng rất quan
trọng)
-
Why did you quit your job? (Vậy sao anh lại bỏ việc)
o
Actually, I
like the job at that company, but the salary was low that I couldn’t afford to spend
enough on a costly living nowadays. (Thực tế tôi thích công việc tại công
ty cũ, nhưng lương quá thấp không đủ chi tiêu cho một cuộc sống đắt đỏ hiện
tại)
o
I like my
job, but I want to challenge myself and find more opportunities (Tôi thích
công việc cũ nhưng tôi muốn thử thách chính mình và tìm những cơ hội mới)
-
Can you work well with the computer/ Do you have any
certificate on using computer? (Bạn sử dụng máy tính có tốt không/bạn có chứng
chỉ gì về máy tính không)
o
I have a
good command on computer’s software for example Windows Office software and I
have a certificate on that. (Tôi sử dụng thành thạo các phần mềm máy tính
và tôi cũng có một chứng chỉ máy tính)
4. Reasons
for application (Lí do xin việc)
-
Why do you choose our company/why are you interested in
our company? (tại sao bạn lại muốn làm cho công ty chúng tôi)
o
I have found out a lot about your company,
and I think that you will offer me higher salary. I also believe that the
working environment here is active and friendly that will help me to do my job
best and give me a lot of opportunities (Tôi đã tìm hiểu khá nhiều về công
ty của ngài, và tôi nghĩ rằng công ty của ngài sẽ trả lương cao hơn. Tôi cũng
tin rằng môi trường làm việc ở đây rất năng động và cởi mở sẽ giúp tôi làm việc
hiệu quả nhất và đem lại nhiều cơ hội cho tôi)
-
What do you want to achieve when working with us (Anh
muốn đạt được điều gì khi làm việc với chúng tôi)
o
I would like to work
closely with my colleagues and exchange honest opinions in building up a good
team that will help our company. (Tôi muốn hợp tác chặt chẽ
với đồng nghiệp của tôi và trao đổi ý kiến chân thật để xây dựng 1 đội ngũ tốt
nhằm giúp công ty chúng ta phát triển)
6. Các
câu hỏi khác
-
What are your strengths? (Điểm mạnh của bạn là gì)
o
I am a
sociable, hard-working, responsible and be able to work well in team-work and
under high pressure. (Tôi là 1 con người hòa đồng, làm việc chăm chỉ, có
trách nhiệm, có thể làm việc nhóm tốt và chịu được áp lực công việc cao)
o
I like
developing and coming up with new things and ideas. (tôi thích đề xuất
nhưng ý tưởng mới)
-
What are your weaknesses? (Điểm yếu của bạn là gì)
o
English is
my biggest problem right now. But I am studying hard on this to improve my English. (Tiếng Anh
là vấn đề lớn nhất của tôi tại thời điểm này. Nhưng tôi đang học hành chăm chỉ
để cait thiện Tiếng Anh của mình)
o
I can work
under high pressure, but I could be stressful for some time (tôi có thể
chịu được áp lực công việc cao, nhưng tôi cũng hay bị stress.
-
What will you do if you have tension with your boss? (Bạn
sẽ làm gì nếu bạn có căng thằng với sếp của mình)
o
If I have problem with my boss, I will try
to communicate with him to sort things out. (nếu tôi có vấn đề với sếp của
mình, tôi sẽ cố gắng đối thoại để giải quyết vấn đề)
7. Ask
about the salary (Hỏi về tiền lương)
-
How much do you hope to get a month here/ How much do you expect to be
paid (Bạn hy vọng mức lương tháng là bao nhiêu)
o
You can
decide on my capacity and experience (Ngài có thể quyết định dựa theo năng
lực và kinh nghiệm của tôi)
o
My current
monthly salary is …. millions, so I expect you would give me the same amount of
that or even more. (Lương tháng hiện tại của tôi là …triệu, vì thế tôi hy
vọng ngài sẽ trả tôi bằng hoặc cao hơn mức đó)
8. Kết
thúc cuộc phỏng vấn – Dành cho người đi xin việc
-
Thank you very much for giving me this opportunity. I
will look forward to hearing from you.
-
Thank you very much for giving me this opportunity. I
hope to hear from you soon
-
(Cảm ơn ngài rất nhiều vì đã cho tôi cơ hội này. Tôi
mong sớm được nghe phản hồi từ phía ngài/công ty ngài)
No comments:
Post a Comment